Thời buổi ngày nay, các bậc phụ huynh mong muốn dạy và hỗ trợ nhằm giúp các con có thể học ngoại ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng được tốt hơn. Trong bài viết này, Step Up sẽ cung cấp bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 18 theo đó là ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 để giúp cho các bậc phụ huynh có định hướng rõ ràng và chuẩn nhất cho các bé.

1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 unit 18

 Tiếng Anh lớp 4 unit 18: “What’s your phone number?” Bài viết này sẽ bao gồm đầy đủ tất cả Lesson cho tiếng Anh lớp 4 unit 18 nhằm giúp các em học sinh nắm rõ các kiến thức trong bài cũng như hỗ trợ cha mẹ trong việc dạy con học ngoại ngữ. Nội dung được chia làm 3 Lesson với bố cục: Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại), Point and say (Chỉ và nói)… xuyên suốt cả bài giúp các em có thể học từ vựng tốt hơn. Bài viết sau đây Step Up tổng hợp toàn bộ nội dung bài học trong sách cũng như đưa ra lời giải, đáp án chi tiết cho các bé cũng như các bậc phụ huynh tham khảo để cung cấp cho các bé bộ kiến thức từ vựng tiếng anh theo chủ đề phù hợp với nội dung nhé.

Tiếng Anh lớp 4 unit 18 – Lesson 1

  1. Look, listen and repeat.

Click tại đây để nghe

tiếng Anh lớp 4 unti 18

Nhìn, nghe và đọc lại.

a) Wow! You have a mobile phone.

Bạn có một điện thoại di động.

Yes, I do,

Đúng rồi.

b) It’s very nice!

Nó rất đẹp!

Yes, it is.

Đúng rồi.

c) It’s a birthday present from my father.

Đó là quà sinh nhật từ ba mình.

That’s great!

Thật tuyệt!

d) What’s your phone number?

Số điện thoại của bạn là số mấy?

It’s 0912 158 657.

Nó là oh nine one two, one five eight, six five seven.

  1. Point and say.

tiếng Anh lớp 4 tập 2 unit 18

 

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về số điện thoại của bạn ấy.

a) What’s Lily’s phone number?

Số điện thoại của Lily là số mấy?

It’s 098 207 4511.

Nó là oh nine eight two oh seven, four five double one.

b) What’s John’s phone number?

Số điện thoại của John là số mấy?

It’s 0915 099 995.

Nó là oh nine one five, oh double nine, double nine five.

c) What’s Sally’s phone number?

Số điện thoại của Sally là số mấy?

It’s 0985 343 399.

Nó là oh nine eight five, three four three, three double nine.

d) What’s Sam’s phone number?

Số điện thoại của Sam là số mấy?

It’s 0912 144 655.

Nó là oh nine one two, one double four, six double five.

  1. Listen anh tick.

Việc luyện nghe tiếng Anh là một trong những kỹ năng quan trọng cho các em học sinh khi học tiếng Anh trên trường lớp, để xem khả năng phản xạ tiếng Anh của bé để từ đó có thể điều chỉnh lại sao cho phù hợp với các em.

Click tại đây để nghe

tiếng Anh lớp 3 bài 18

Nghe và đánh dấu chọn.

  1. b     2. c     3. a

Bài nghe:

  1. Mai: What’s your phone number, Tom?

Tom: It’s oh nine nine nine, two nine one, two nine six.

Mai: Can you say it again?

Tom: Oh nine nine nine, two nine one, two nine six.

Mai: Thank you.

  1. Nam: What’s your phone number, Mai?

Mai: Oh nine nine eight, oh nine three, five nine six.

Nam: Oh nine nine eight, oh nine three, er…?

Mai: Five nine six.

Nam: Thanks, Mai.

  1. Mary: Do you have Mr Loc’s phone number, Quan?

Quan: Just a minute… It’s oh nine nine oh, two eight three, eight five five.

Mary: Oh nine nine oh, two eight three, eight five five, right?

Quan: That’s right.

Mary: Thank you very much.

  1. Look and write.

tiếng Anh lớp 4 unit 18 chương trình mới

 

Nhìn và viết.

  1. What’s Ann’s phone number?

Số điện thoại của Ann là số mấy ?

It’s oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.

Nó là 0985 097 099.

  1. What’s Ben’s phone number?

Số điện thoại của Ben là số mấy?

It’s oh nine one two, two eight three, eight oh four.

Nó là 0912 283 804.

  1. Let’s sing.

Sau mỗi bài học, các bé sẽ được thầy cô hướng dẫn hát các bài hát tiếng Anh sôi động có nội dung đơn giản, dễ hiểu giúp bé vừa ôn tập lại được kiến thức đã học trước đó, vừa luyện phát âm tiếng Anh hay hơn. 

Click tại đây để nghe

bài hát tiếng Anh lớp 4 tập 1 unit 18

Chúng ta cùng hát.

What’s your phone number?

Số điện thoại của bạn là số mấy?

What’s your phone number? What’s your phone number?

It’s oh nine nine two, three four five, eight nine six.

What’s your phone number? What’s your phone number?

It’s oh nine nine two, three four five, eight nine six.

Hey ho, hey ho, it’s my phone number.

Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy?

Nó là 0992 345 896

Số điện thoại của bạn là số mấy? Số điện thoại của bạn là số mấy?

Nó là 0992 345 890.

Ồ hô, ô hô, nó là số điện thoại của mình.

Tiếng Anh lớp 4 unit 18 – Lesson 2

  1. Look, listen anh repeat.

Click tại đây để nghe

tiếng Anh lớp 4 bài 18 lesson 2

Nhìn, nghe và đọc lại.

a) Hello. May I speak to Mai, please?

A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Mai được không?

Speaking. Who is it?

Mình nghe đây. Ai vậy?

It’s Peter. We are free tomorrow. Would you like to go for a picnic?

Mình là Peter. Ngày mai chúng ta rảnh. Bạn có muốn đi dã ngoại không?

b) Yes, I’d love to, but I have to ask my parents.

Có, mình rất thích nhưng mình phải xin ba mẹ mình.

Then can you call me back?

Được thôi. Sau khi xin ba mẹ xong thì gọi lại cho mình được không?

c) Sure. What’s your phone number?

Chắc chắn rồi. Số điện thoại của bạn là số mấy?

It’s 0438 570 339.

Nó là oh four three eight, five seven oh, double three nine.

Thanks.

Được rồi. Cám ơn.

  1. Point and say.

Click tại đây để nghe:

tiếng Anh lớp 4 unti 18 lesson 2

Chỉ và nói.

a) Would you like to go for a walk?

Bạn có muốn đi dạo không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

b) Would you like to go for a picnic?

Bạn có muốn đi dã ngoại không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

c) Would you like to go fishing?

Bạn có muốn đi câu cá không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

d) Would you like to go skating?

Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.

  1. Let’s talk.
  • Hello. May I speak to…, please?

A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với… được không?

  • Would you like to…?

Bạn có muốn… không?

  • What’s your phone number?

Số điện thoại của bạn là số mấy?

  1. Listen and circle.

Click tại đây để nghe:

bài chọn từ

 

Nghe và khoanh tròn.

  1. a    2. b    3. a    4. b

Bài nghe:

  1. Tom: Would you like to go skating this Sunday, Mai?

Mai: Sorry, I can’t. I can’t skate.

Tom: What about going for a picnic?

Mai: Yes. I’d love to.

  1. Tom: Would you like to go fishing tomorrow, Phong?

Phong: Sorry, but 1 don’t like fishing.

Tom: Would you like to go skating?

Phong: I’d love to.

  1. Tom: You have a new mobile phone.

Linda: Yes.

Tom: It looks very nice. What’s your phone number?

Linda: It’s 0999 291 196.

Tom: 0999 291 196.

Linda: That’s right.

  1. Mai: What’s your phone number, Nam?

Nam: It’s 0463 393 845.

Mai: Can you say it again?

Nam: 0463 393 845.

Mai: Thank you.

  1. Look and write.

nhìn và viết

 

Nhìn và viết.

1.A: Would you like to go swimming pool?

Bạn có muốn đi đến hồ bơi không?

B: Sorry, I can’t.

Xin lỗi, tôi không thể.

2.A: Would you like to go for a picnic?

Bạn có muốn đi dã ngoại không?

B: I’d love to.

Tôi rất thích.

3.A: What’s your phone number?

Số điện thoại của bạn là số mấy?

B: It’s 0985 097 099.

Nó là oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.

4.A: Hello. May I speak to Amy, please?

A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Amy được không?

B: Speaking.

Mình đang nghe đây.

  1. Let’s play.

trò chơi

 

Chúng ta cùng chơi.

Find the phone numbers

(Tìm số điện thoại)

Chúng ta bắt đầu chơi trò chơi “Tìm số điện thoại”. Chuẩn bị 30 mẩu giấy nhỏ. Trên mỗi mẩu giấy, ghi số từ 0 đến 9 và bỏ vào trong hộp. Lúc này, giáo viên sẽ gọi 2 cặp học sinh (gồm 4 bạn học sinh, mỗi cặp có 2 bạn) lên bảng và đứng ở hai bên cái hộp đựng những mẩu giấy. Trong mỗi cặp học sinh, một bạn sẽ đọc số điện thoại của mình lên và bạn còn lại sẽ tìm những số (mẩu giấy) có trong chiếc hộp ra và sắp xếp thành số điện thoại mà bạn vừa đọc. Cặp nào hoàn thành nhanh nhất sẽ là cặp chiến thắng.

Để tiếp tục trò chơi, giáo viên sẻ gọi 2 cặp học sinh khác lên chơi.

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

a) Would you like to go for a picnic?

Bạn có muốn đi dã ngoại không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

b) Would you like to go fishing?

Bạn có muốn đi câu cá không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.

c) Would you like to go skating?

Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không?

I’d love to./ Sorry, I can’t.

Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.

Tiếng Anh lớp 4 unit 18 – Lesson 3

  1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe

Re’peat Can you re’peat that?

Bạn có thể lặp lại điều đó không?

en’joy She en’joys the party.

Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.

in’vite They in’vite me to go for a picnic.

Họ mời tôi đi dã ngoại.

Com’plete We have to com’plete the sentences.

Chúng ta phải hoàn thành những câu sau.

  1. Listen and circle. Then write and say aloud.

bài 18 tiếng Anh lớp 3

 

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

  1. a     2. b     3. b     4. a

Bài nghe:

  1. I enjoy my English lesson.
  2. I want to invite some friends to my party.
  3. They enjoy playing badminton.
  4. Now complete the sentence with these words.

5. Let’s chant.

Click tại đây để nghe:

bài hát lesson 3

Chúng ta cùng hát ca.

I’d like to invite you to my party

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình

I’d like to invite you to my party.

Can you repeat that, please?

I’d like to invite you to my party.

Oh lovely, I’d like that, yes please!

I enjoy having parties

With my friends and you and me.

I enjoy sitting in the sun.

And I enjoy being by the sea.

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Ổ, hay quá, mình thích lắm, được thôi!

Mình thích những bữa tiệc

Với bạn bè mình và bạn và mình.

Mình thích ngồi dưới mặt trời.

Và mình thích ở cạnh biển.

  1. Read and tick.

tiếng Anh lớp 4 mới nhất

 

Đọc và chọn.

Vào cuối tuần, Tom thường đi dã ngoại với gia đình cậu ấy ở ngoại thành. Cậu ấy muốn giải trí và thưởng thức phong cảnh. Cậu ấy thích chơi thể thao và trò chơi, và cậu ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình. Cậu ấy cũng thích nấu bữa trưa cùng gia đình cậu ta.

  1. False   2. True   3. False   4. True   5. True
  2. Let’s write.

bài viết

 

Chúng ta cùng viết.

On Sundays, I often go for a picnic with my family in the zoo.

I want to relax and enjoy the fresh air.

I like playing football and badminton.

I enjoy taking the scenery in the zoo.

I love seeing the animals in the zoo.

Vào những ngày Chủ nhật, tôi thường đi dã ngoại với gia đình tôi trong sở thú.

Tôi muốn thư giãn và thưởng thức không khí trong lành.

Tôi thích chơi bóng đá và cầu lông.

Tôi thích chụp những phong cảnh trong sở thú.

Tôi thích ngắm những động vật trong sở thú.

  1. Project.

project

Dự án.

Hỏi bốn bạn về sổ điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.

   Name             Phone number

1 Sy Hoa           – 0909 258 799

2 My Trang        – 0909 398 788

3 Phuong Trinh  – 0907 258 799

4 Minh Khang    – 0902 505 455

2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 18

A. PHONICS – Phát âm

(1) Look at the words and stress marks. say the words aloud. (Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng. Đọc to những từ đó)

  1. ‘ruler /ˈruːlə/
  2. ‘hungry /ˈhʌŋɡri/
  3. ‘jacket /ˈdʒakɪt/
  4. ‘trousers /ˈtraʊzəz/
  5. in’vite /ɪnˈvʌɪt/
  6. re’peat /rɪˈpiːt/
  7. com’plete /kəmˈpliːt/
  8. en’joy /ɪnˈdʒɔɪ/

2) Complete with the words above. use the correct forms of the words. Then say the sentences aloud.

(Hoàn thành với những từ trên. sử dụng những dạng đúng của từ. Sau đó đọc to các câu)

tiếng Anh lớp 4 unit 18 sách bài tập

Key:

  1. enjoys

Anh ấy thích chơi đá bóng.

  1. repeat

Bạn có thể nhắc lại số điện thoại của bạn được không?

  1. complete

Hoàn thành và đọc to những câu sau.

  1. invite

Jenny muốn mời Ann đến tiệc sinh nhật của mình.

B. VOCABULARY – Từ vựng

1) Match the words with the pictures. (Nối các từ với các câu)

bài tập nối

Key:

  1. b (đi bộ)
  2. d (đi picnic)
  3. a (đi bơi)
  4. e (đi câu)
  5. c (đi trượt patanh)

2) Read and tick (√) (Đọc và đánh dấu√)

đánh dấu tick

Key:

  1. a

Họ đi câu vào cuối tuần.

  1. c

Anh ấy đi trượt patanh vào chủ nhật.

  1. a

Họ đi bộ vào buổi chiều.

C. SENTENCE PATTERNS – Cặp câu

1) Read and match. (Đọc và nối)

tiếng Anh lớp 4 unit 18 sách bài tập

Key:

1 – c

Số điện thoại của bạn là gì? Nó là 0985 097 099.

2 – d

Cái cặp này bao nhiêu tiền? Nó có giá 90 ngàn.

3 – a

Bạn có muốn đi bộ không? Có.

4 – b

Bạn có muốn đi nhảy không? Xin lỗi, tớ không thể. Tớ không biết nhảy.

2) Write the questions. (Viết câu hỏi)

viết câu hỏi cho câu trả lời có sẵn

Key:

  1. What’s your phone number?

Số điện thoại của bạn là gì?

  1. What’s his phone number?

Số điện thoại của anh ấy là gì?

  1. How much is the mobile phone?

Chiếc điện thoại này có giá bao nhiêu?

  1. Would you like to go for a picnic?

Bạn có muốn đi picnic không?

  1. Would you like to go skating?

Bạn có muốn đi trượt patanh không?

D. SPEAKING – Nói

1) Read ad reply. (Đọc và đáp)

nói tiếng Anh lớp 4

Key:

  1. Số điện thoại của bạn là gì?
  2. Số điện thoại của bố bạn là gì?
  3. Bạn có muốn đi bộ bây giờ không?
  4. Bạn có muốn đi câu vào cuối tuần không?

2) Say your phone number.

Nói về số điện thoại của bạn

E. READING – Đọc

1) Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

bài đọc

Key:

  1. F

Tôi đang nói đây.

  1. D

Xin lỗi tớ không thể.

  1. A

Bạn có muốn đi câu không?

  1. B

Tớ rất muốn.

  1. E

Số điện thoại cậu là gì?

  1. C

Nó là 0987 291 296.

2) Read and circle. (Đọc và khoanh)

khoanh tròn vào đáp án đúng

Key:

  1. b

Vào cuối tuần, Mai đi leo núi với bạn.

  1. a

Các bạn gái thích chơi cầu lông.

  1. b

Các bạn trai thích bơi.

  1. b

Mai thích chụp ảnh.

Vào cuối tuần, Mai đi leo núi với bạn. Họ muốn thư giãn và tận hưởng không khí trong lành. các bạn gái thích chơi cầu lông và Các bạn trai thích bơi trong hồ. Mai thích chụp ảnh bằng điện thoại của mình. Cô ấy thích nấu 1 bữa trưa lớn cho các bạn. Họ đang rất vui vẻ.

F. WRITING – Viết

1) Write the answers. (Viết câu trả lời)

giải bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 18

Key:

  1. Số điện thoại của bạn là gì?
  2. Số điện thoại của mẹ bạn là gì?
  3. Bạn có muốn đi trượt patan thứ 7 này không?
  4. Bạn có muốn đi picnic vào chủ nhật này không?

2) Write about your close friend. (Viết về bạn thân của bạn)

viết về bạn đi

Key:

Bạn tôi là……………(tên)

Vào cuối tuần, Cô/ Cậu ấy…………

Cô/ Cậu ấy thích………….

Cô/ Cậu ấy yêu thích…………..

Các bậc phụ huynh có thể bổ sung thêm cho các bạn nhỏ  thật nhiều từ vựng để vốn từ của bé phong phú, đa dạng hơn, giúp cho việc đọc hiểu của bé trở nên dễ dàng và thành thạo. Để việc học tiếng Anh của bé trở nên dễ dàng thì các bậc cha mẹ có thể cho bé tham khảo các cuốn sách tiếng Anh dành cho trẻ em với những phương pháp học mới mẻ hoặc cho các em học trên các web học từ vựng tiếng Anh online để bé đạt kết quả cao.

Step Up chúc các bậc cha mẹ và các em nhỏ sẽ có những trải nghiệm thật đáng nhớ và đạt kết quả cao với cuốn sách tiếng Anh lớp 4  này nhé!