Để học tốt Tiếng Anh 4, các bé cần nắm vững kiến thức trong sách giáo khoa, cũng như rèn luyện cách kỹ năng như: luyện nghe, luyện phát âm, luyện nói và viết nữa. Để từ đó có thể làm tốt các bài tập trong sách bài tập lớp 4 và có thể giao tiếp bằng tiếng Anh tốt hơn. Trong bài viết này, Step Up sẽ phần nào giúp bố mẹ và các bé có thêm kiến thức và cách giải các bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 rõ ràng và chính xác nhất nhé.
1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 4 unit 7
Bài viết sẽ hướng dẫn chi tiết giải các bài tập Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 4 unit 7: “What do you like doing?”. Nội dung bài học này được chia làm 3 Lesson với bố cục: Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và đọc lại), Point and say (Chỉ và nói)… xuyên suốt cả bài giúp các em có thể học từ vựng, cấu trúc câu, luyện nghe và cả phát âm tiếng Anh.
Lesson 1: Cách dùng: like + V-ing để diễn đạt sở thích
Bài 1 . Look, listen anh repeat (1. Look, listen anh repeat)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
Cách dùng: like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích hay một đam mê của ai đó.
Ví dụ: He does like reading novel.
Anh ấy rất thích đọc tiểu thuyết. (chỉ sở thích)
She likes listening to folk music.
Cô ấy thích nghe nhạc dân ca. (chỉ sở thích)
a) Welcome to my house. Come in.
Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.
Thank you. Cám ơn bạn.
b) Wow! You have a lot of books! 0h! Bạn có thật nhiều sách!
Yes, I like reading. Vâng, tôi thích đọc sách.
c) I like reading, too. Tôi cũng thích đọc sách.
I don’t like reading. Tôi không thích đọc sách.
I like listening to music. Tôi thích nghe nhạc.
d) What do you like doing, Phong? Bạn thích làm gì vậy Phong?
I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.
Bài 2. Point and say (Chỉ và nói)
Phần này giúp các bé có thể luyện nói theo các chủ đề của từng bài, giúp bé tự tin hơn cũng như cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của em biết em thích làm gì.
a) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like swimming. Tôi thích bơi.
b) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like cooking. Tôi thích nấu ăn.
c) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like collecting stams. Tôi thích sưu tập tem.
d) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.
Bài 3. Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
1.b 2.c 3.a
Bài nghe:
- Nam: What do you like doing, Linda?
Linda: I like collecting stamps.
Nam: I like collecting stamps, too.
- Tony: Hi, I’m Tony. I’m from Australia. I’ve got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?
- Phong: Do you like playing chess, Mai?
Mai: No, I don’t.
Phong: What do you like doing?
Mai: I like swimming.
Bài 4. Look and write.
Việc viết lại các câu chính xác ứng với từng bức tranh sẽ giúp các bé rèn luyện kiến thức ngữ pháp tiếng Anh.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
Nhìn và viết.
- I like playing football. Tôi thích chơi bóng đá.
- I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.
- I like reading a book. Tôi thích đọc sách.
- I like collecting stamps. Tôi thích sưu tập tem.
Bài 5. Let’s sing (Chúng ta cùng hát )
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
Tôi thích làm một thứ gì đó
I like reading comic books so much.
Reading comic books is lots of fun.
I like making models, too.
Making models is very cool.
I like collecting stamps so much.
Collecting stamps is lots of fun.
I like playing football, too. Playing football is very cool.
Tôi rất thích đọc truyện tranh.
Đọc truyện tranh rất nhiều thú vị.
Tôi cũng thích làm mô hình.
Làm mô hình thì rất tuyệt. Tôi rất thích sưu tầm tem.
Sưu tầm tem thì nhiều thú vị. Tôi cũng thích chơi bóng đá.
Chơi bóng đá thì rất tuyệt.
Lesson 2: Hỏi và trả lời về sở thích. a) What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?
Bài 1. Look, listen anh repeat (Nhìn, nghe và đọc lại)
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
a) What’s your hobby, Linda? Sở thích của bạn là gì vậy Linda?
I like playing the piano. Tôi thích chơi đàn piano.
b) Playing the guitar is my hobby. Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình.
c) I like singing. Tôi thích hát.
Well, we all like music. Let’s go to Super Music Club.
Tuyệt. Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Âm nhạc Tuyệt vời.
Bài 2. Point and say (Chỉ và nói )
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
a) What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
I like riding a bike. Tôi thích cưỡi xe đạp.
b) What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
I like playing badminton. Tôi thích chơi cầu lông.
c) What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
I like flying a kite. Tôi thích thả diều.
d) What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
I like taking photos. Tôi thích chụp ảnh.
e) What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.
Bài 3. Let’s talk (Chúng ta cùng nói )
- What do you like doing? Bạn thích làm gì?
- What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Bài 4. Listen and number (Nghe và điền số )
Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
a 2 b 4 c 1 d 3
Bài nghe:
- Peter: I have a new ball. Let’s play football.
Nam: No, I don’t like playing football.
Peter: What do you like doing?
Nam: I like playing badminton.
Peter: OK, let’s play!
- Linda: Oh, your kite’s nice.
Quan: Flying a kite is my hobby. What’s your hobby?
Linda: Flying a kite, too.
Quan: OK. Let’s make a kite.
Linda: That’s a good idea!
- Peter: I don’t like riding a bike.
Akiko: What’s your hobby?
Peter: Taking photographs.
Akiko: Oh, that’s interesting.
- Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do…
Tony: Oh, you sing very well!
Mai: Yes, I like singing.
Tony: I like singing, too.
Bài 5. Look and write (Nhìn và viết)
- Peter: What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Linda: I like riding a bike. Tôi thích cưỡi xe đạp.
- Peter: What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Tom: I like flying a kite. Tôi thích thả diều.
- Phong: What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Linda: I like taking photos. Tôi thích chụp ảnh.
- Phong: What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Mai: I like playing badminton. Tôi thích chơi cầu lông.
Bài 6. Let’s play (Chúng ta cùng chơi )
What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
Thực hành với bạn. Từng người một hỏi và trả lời về sở thích.
Lesson 3: Học phát âm các phụ âm kép “fl”, “pl”. Viết thư để kết bạn và nói về sở thích của mình.
Bài 1. Listen and repeat (Nghe và đọc lại)
fl flying. Ví dụ: I like flying a kite.
Tôi thích thả diều.
pl playing. Ví dụ: He likes playing the piano.
Cậu ấy thích chơi đàn piano.
Bài 2. Listen and circle. Then write and say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn)
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
- b 2. a 3. b 4. A
Bài nghe:
- I like flying a kite.
- He likes playing the guitar.
- She likes playing with a yo-yo.
- We like flying in a plane.
Bài 3. Let’s chant (Chúng ta cùng hát ca)
Flying a little kite
Thả một cánh diều nhỏ
Flying, flying, flying a little kite
Playing, playing, playing a big drum
Sailing, sailing, sailing an old boat
Planting, planting, planting a new tree
What fun it will be!
Thả diều, thả diều, thả một cánh diều nhỏ
Đánh trống, đánh trống, đánh một cái trống lớn
Đi thuyền, đi thuyền, đi một chiếc thuyền cũ
Trồng cây, trồng cây, trồng một cây mới
Đó sẽ là một điều thú vị!
Bài 4. Read and complete (Đọc và trả lời )
Bạn thân mến!
Xin chào! Mình tên là Mai. Mình chín tuổi. Mình là người Việt Nam. Mình thích sưu tầm tem. Mình có rất nhiều tem. Chúng thật đẹp. Mình không thích chơi cờ nhưng mình thích chụp ảnh. Đây là ảnh của mình. Mình thật sự muốn có một người bạn qua thư. Vui lòng viết cho mình: [email protected] Mai.
- Mai is nine years old. Mai chín tuổi.
- She likes collecting stamps and taking photos. Cô ấy thích sưu tầm tem và chụp ảnh.
- She doesn’t like playing chess. Cô ấy không thích chơi cờ.
- She wants a penfriend. Cô ấy muốn có một người bạn qua thư.
Bài 5. Add your photo and write a reply email to Mai.
Thêm ảnh và viết một lá thư trả lời cho Mai.
Dear Mai,
Nice to meet you! My name’s is Sara and I’m nine years old, too. I’m English. I live in London with my family. I live near my school so I walk to school every day. I like taking photos, too. I like playing the piano but I don’t like playing football. I really want a penfriend. Let’s be friends.
Sara
Mai thân mến!
Rất vui được biết bạn! Mình tên là Sara và mình cũng chín tuổi. Mình là người Anh. Mình sống ở Luân Đôn với gia đình mình. Mình sống ở gần trường học nên mình đi bộ đến trường mỗi ngày. Mình cùng thích chụp ảnh. Mình thích chơi đàn piano nhưng mình không thích chơi bóng đá. Mình thật sự muốn có một người bạn qua thư. Chúng ta làm bạn nhé!
Sara
Bài 6. Project (Dự án )
Sưu tầm những thứ mà em thích (ví dụ: nhãn dán có hình, tem, giấy gói kẹo,…) và trình bày chúng cho cả lớp xem.
2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 7
A. PHONICS – phát âm
(1) Complete and say the words aloud. (hoàn thành và đọc to những từ sau)
- flying : bay
- playing : chơi
- plane : máy bay
- flag : quốc kì
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau
Hướng dẫn giải:
- plane
Tôi có 1 máy bay mô hình
- playing
Linda đang chơi piano
- flying
Mai và Phong đang thả diều
- flag
Đây là quốc kỳ Việt Nam
B. VOCABULARY – Từ vựng
Hướng dẫn giải:
1. flying a kite
Tôi thích thả diều
2. riding a bike
Tôi không thích đi xe đạp
3. taking photographs
Mai thích chụp ảnh
4. playing chess
Mai không thích chơi cờ
5. skipping
Họ thích nhảy dây
C. SENTENCE PATTERNS – mẫu câu
1) Read and match. (đọc và nối)
1d
cô ấy có thích đọc sách không? Không , cô ấy không thích
2a
Bạn có thích đọc truyện tranh không? có, tớ thích
3e
cậu thích làm gì? Tớ thích thả diều
4b
Họ có thích chơi cờ không? Có, họ có
5c
Anh ấy có thích thu thập tem không? không, anh ấy không thích
2) Put the words in order. Then read aloud.
Sắp xếp từ theo thứ tự đúng, sau đó đọc to
Hướng dẫn giải:
- what do you like doing?
Cậu thích làm gì?
- I like taking photographs
Tớ thích chụp ảnh
- Do you like listening to English songs?
Cậu có thích nghe những bản nhạc tiếng anh không?
- My mother likes cooking very much
Mẹ tôi thích nấu ăn rất nhiều
D. SPEAKING – nói
(1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
- cô ấy thích làm gì?
- Họ thích làm gì?
- sở thích của bạn là gì?
2) Talk about what you like doing
Nói về việc bạn thích làm
E. READING – đọc
(1) Read and complete. (đọc và hoàn thành)
Hướng dẫn giải:
- kite
- flying
- doing
- playing
- play
Peter: Tớ có 1 con diều mới. Hãy cùng đi thả diều nào
Nam: Tớ xin lỗi nhưng tớ không thích thả diều
Peter: Cậu thích làm gì?
Nam: Tớ thích chơi cờ
Peter: được rồi, vậy hãy cùng chơi cờ nhé
2) Read and write (đọc và viết)
Hướng dẫn giải:
- His name’s Jack
- He’s Australian
- He likes playing football and horse riding
- No, he doesn’t
- His email address is [email protected]
Phong thân mến,
Tớ là Jack. Tớ đến từ sydney, Australia. Tớ là người Australia. Tớ 10 tuổi. Tớ thích chơi bóng đá. Tớ cũng thích đua ngựa. Nhưng tớ không thích trượt patanh. Tớ rất muốn có 1 người bạn qua thư. Hãy viết thư cho tớ qua địa chỉ email: [email protected] nhé.
Thân,
Jack.
F. WRITING – viết
1) Look and write (nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
1. Xin chào, tên tớ là Mary. Tớ thích chụp ảnh, tớ không thích đạp xe. Còn cậu?
2. Hello. I’m Nam. I like playing football. I don’t like playing badminton. What about you?
Xin chào, tớ là Nam. Tớ thích chơi đá bóng, tớ không thích chơi cầu lông. Còn cậu?
3.Hello. I’m Tony. I like playing basketball. I don’t like playing football. What about you?
Xin chào, tớ là Tony. Tớ thích chơi bóng rổ, tớ không thích chơi bóng đá. Còn cậu?
4. Hello.My name’s Akiko. I like playing skipping. I don’t like skating. What about you?
Xin chào, tớ là Tony. Tớ thích chơi bóng rổ, tớ không thích chơi bóng đá. Còn cậu?
2) write about you (viết về bạn)
Tên:………….
Tuổi:………..
Quê quán:……………..
Quốc tịch:…………
Sở thích:………………
Hi vọng với các kiến thức bài viết trên của Step Up đưa ra sẽ giúp ích cho bậc phụ huynh và các bé trong quá trình học tập môn tiếng Anh lớp 4, để đặt hiệu quả tốt nhất. Ngoài các kiến thức trong sách Giáo khoa, các phụ huynh có thể cho các bé tham khảo thêm chương trình học ở các cuốn sách học tiếng Anh dành cho trẻ em, các phần mềm học online… để quá trình học của bé thêm phần thú vị.
Recent Comments