Hiện nay có rất nhiều cuốn sách hỗ trợ cho các con trong quá trình học và làm bài tập ôn luyện sát với chương trình học tại trường lớp. Tuy nhiên nhiều bậc phụ huynh lại gặp khó khăn trong việc tìm kiếm lời giải đáp chính xác nhất cho những bài tập mà con đang thực hành. Bài viết dưới đây Step Up sẽ cung cấp cho bố mẹ và các con bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 8 chuẩn xác nhất, các bạn cùng tham khảo cho con em mình nhé!
1. Giải bài tập Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 4 unit 8.
(“Những môn học mà bạn học hôm nay”)
Sách tiếng Anh lớp 4 unit 8 xoay quanh chủ đề rất quen thuộc đó là về những môn học mà bé học trong ngày “ What subjects do you have today?” Nội dung sách gồm 3 Lesson, mỗi mục đều trải dài đầy đủ các kỹ năng như nghe, nói, đọc, viết và cải thiện khả năng luyện phát âm tiếng Anh.
Step Up đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất phần đáp án cùng với lời dịch cụ thể cho từng đoạn. Phụ huynh và các con cùng tìm hiểu kỹ hơn qua bài viết dưới đây nhé:
Tiếng Anh lớp 4 unit 8 – Lesson 1
1, Look, listen and repeat ( Nhìn, nghe và nhắc lại )
a, What day is it today, Tom?
It’s Monday.
b, Do you have Math today?
Yes, I do.
c, What subjects do you have today?
I have Vietnamese, Math and English.
D, Oh, we are late for school!
Let’s run!
Tạm dịch:
a, Hôm nay là thứ mấy thế Tom?
Hôm nay là thứ hai nhé.
b, Hôm nay bạn có học Toán không?
Tớ có học.
c, Vậy hôm nay cậu có những môn học nào?
Tớ học tiếng việt, toán và tiếng Anh.
d, Oh, chúng mình trễ học rồi!
Nào chúng ta cùng chạy thôi!
2, Point and say ( chỉ và nói )
Tại phần này các em sẽ có 1 cuộc hội thoại giữa 2 bạn với nhau. Em hỏi bạn xem hôm nay bạn sẽ học những môn học nào:
a. What subjects do you have today?
I have Maths.
b. What subjects do you have today?
I have Science.
c. What subjects do you have today?
I have IT.
d. What subjects do you have today?
I have Vietnamese.
e. What subjects do you have today?
I have Art.
f. What subjects do you have today?
I have Music.
Tạm dịch:
a. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có Toán.
b. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có môn Khoa học.
c. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có môn Tin học.
d. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có môn Tiếng Việt.
e. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có môn Mỹ thuật.
f. Hôm nay cậu có môn học nào?
Tớ có môn Âm nhạc.
3, Listen and tick. ( Nghe và chọn dấu tích )
1.
Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It’s Tuesday.
Mai: What subjects do you have today?
Nam: I have Vietnamese, Art and Maths.
Dịch:
Mai: Hôm nay là thứ mấy vậy Nam?
Nam: Hôm nay là thứ 3.
Mai: Hôm nay cậu có môn học nào?
Nam: Tớ có Tiếng việt, Mỹ thuật và Toán.
2.
Linda: Do you have Maths today, Phong?
Phong: Yes, I do.
Linda: What about Science?
Phong: I don’t have Science. But I have Music and English.
Dịch:
Linda: Hôm nay cậu có môn Toán không Phong?
Phong: Tớ có.
Linda: Thế môn Khoa học thì sao?
Phong: Tớ không có môn Khoa học những tớ có môn Âm nhạc và tiếng Anh.
3.
Linda: What day is it today?
Mai: It’s Thursday.
Linda: What subjects do you have today, Mai?
Mai: I have English, Vietnamese and IT.
Dịch:
Linda: Hôm nay là thứ mấy vậy?
Mai: Hôm nay là thứ 5.
Linda: Hôm nay cậu có môn học gì thế Mai?
Mai: Tớ có tiếng Anh, Tiếng việt và Tin học.
Đáp án:
1-a.
2-a.
3-c.
4, Look and write ( Nhìn và viết )
Tại phần 4 này các em sẽ nhìn vào tranh và viết lại câu hoàn chỉnh sao cho phù hợp với nội dung trong bức tranh đó.
1, Today is Monday
He has Vietnamese, Science and English.
2, To day is Wednesday.
She has Maths, IT and Music.
3, Today is Friday.
They have Maths, Science and Art.
Dịch:
- Hôm nay là thứ Hai.
Anh ấy có môn Tiếng Việt, Khoa học và tiếng Anh.
- Hôm nay là thứ Hai.
Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc.
- Hôm nay là thứ Sáu.
Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.
5, Let’s sing ( Cùng hát nào )
What day is it today?
It’s Monday. It’s Monday.
What subjects do you have?
I have Maths and Art and English. But we’re late, we’re late!
We’re late for school. Let’s run!
We’re late. We’re late.
We’re late for school. Let’s run!
Tạm dịch:
“Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.
Cậu có môn học gì?
Tớ có môn Toán, Mĩ thuật và tiếng Anh.
Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ!
Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!
Chúng ta trễ. Chúng ta trễ!
Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!”
Việc học tiếng Anh lớp 4 unit 8 qua hình ảnh vừa giúp các con có hứng thú hơn trong quá trình học đồng thời vừa giúp việc ghi nhớ từ vựng và kỹ năng luyện nói tiếng Anh sẽ được cải thiện nhanh chóng hơn so với các học truyền thống trước đây rất nhiều đó.
Tiếng Anh lớp 4 unit 3 – Lesson 2
1, Look, listen and repeat ( Nhìn, nghe và nhắc lại )
a) What are you doing, Nam?
I’m studying for my English lesson.
b) When do you have English?
I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.
c) What about you?
I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.
d) Who’s your English teacher?
It’s Miss Hien.
Dịch:
a) Cậu đang làm gì thế Nam?
Tớ đang học bài tiếng Anh của tớ.
b) Khi nào cậu có môn tiếng Anh?
Tớ có vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.
c) Còn cậu thì sao?
Tớ có nó vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.
d) Ai là giáo viên môn tiếng Anh của bạn?
Đó là cô Hiền.
2, Point and say ( Chỉ và nói )
a. When do you have Science, Sam?
I have it on Mondays and Thursdays.
b. When do you have Science, Fred?
I have it on Tuesdays and Wednesdays.
c. When do you have Science, Mini?
I have it on Mondays and Wednesdays..
d. When do you have Science, Winnie?
I have it on Tuesdays and Friday
Dịch:
a. Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?
Tớ có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.
b. Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?
Tớ có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.
c. Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Mini?
Tớ có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Tư.
d. Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Winnie?
Tớ có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.
3, Let’s talk ( Cùng nói nào )
Tại phần này các em cùng tập trung vào nói, trò chuyện cùng nhau nhé.
What subjects do you have?
Bạn có môn học gì?
When do you have…?
Khi nào bạn có môn…?
Who’s your… teacher?
Ai là giáo viên… của bạn?
4, Listen and number ( Nghe và đánh số )
1.
A: What day is it today?
B: It’s Monday.
A: We have PE today.
B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.
2.
A: When do you have PE?
B: I have it on Wednesdays and Thursdays.
A: Today is Thursday. So we have PE today, right?
B: That’s right.
3.
A: When do you have PE?
B: I have it on Tuesdays and Thursdays.
A: Today is Thursdays. So we have PE today.
B: That’s right.
4.
A: When do you have PE?
B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?
A: Me too.
Đáp án
a – 3 b – 4 c – 1 d – 2
Dịch:
1.
A: Hôm nay là thứ mấy?
B: Hôm thứ Hai.
A: Hôm nay chúng ta có thể dục.
B: Đúng rồi, chúng ta có nó vào thứ Hai và thứ Tư.
2.
A: Khi nào cậu có thể dục?
B: Tớ có nó vào thứ Tư và thứ Năm.
A: Hôm nay là thứ năm. Vì vậy, chúng ta có thể dục ngày hôm nay, phải không?
B: Đúng vậy.
3.
A: Khi nào cậu có thể dục?
B: Tớ có nó vào thứ Ba và thứ Năm.
A: Hôm nay là thứ Năm. Vì vậy, chúng ta có PE ngày hôm nay.
B: Đúng vậy.
4.
A: Khi nào cậu có thể dục?
B: Tớ có nó vào thứ Ba và thứ Sáu. Thế còn bạn?
A: Tớ cũng thế.
5, Look and write ( Nhìn và viết )
Today is Tuesday.
I have English today.
Tomorrow is Wednesday.
I have English on Wednesdays, too.
When do you have English?
Dịch:
“Hôm nay là thứ Ba.
Tớ có môn tiếng Anh hôm nay.
Ngày mai là thứ Tư.
Tớ cũng có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.
Khi nào cậu có môn tiếng Anh?”
6, Let’s play ( Chúng ta cùng chơi )
- Science – Khoa học.
- Music – Âm nhạc.
- English – tiếng Anh.
- Vietnamese – Tiếng việt
- Maths – Toán
Tiếng Anh lớp 4 unit 8 – Lesson 3
1, Listen and repeat ( Nghe và đọc lại )
Subject: English is my favourite subject.
Subjects: What subjects do you have today?
Dịch:
tiếng Anh là môn yêu thích của mình.
Hôm nay bạn có môn học gì?
2, Listen and tick. Then write and say aloud ( Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn )
- What subjects do you have today?
- What subject do you like?
- What subjects does she have on Fridays?
- What subject does she like?
Dịch:
- Cậu có những môn học gì hôm nay?
- Bạn thích môn học nào?
- Cô ấy có những môn học gì vào thứ Sáu?
- Cô ấy thích môn học nào?
Tại Lesson 3 này các em sẽ không chỉ cần đọc hay, viết tốt, nói khéo mà cũng cần có những phương pháp luyện nghe tốt nhất để hoàn thiện đầy đủ các kỹ năng trong quá trình học tiếng Anh nhé.
3, Let’s chant ( Chúng ta cùng ca hát )
“What subjects do you have today?
What subjects do you have today?
I have Maths, Music and Art.
How often do you have Maths?
I have it every day of the week.
What is your favourite subject?
English is my favourite subject.”
Dịch:
“Hôm nay bạn có môn học gì?
Mình có môn Toán, Âm nhạc và Mĩ thuật.
Bạn thường có môn Toán mấy lần ?
Tôi có nó mỗi ngày trong tuần.
Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?
tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.”
4, Read and complete ( Đọc và hoàn thiện )
Monday: (1) Vietnamese, Maths, English, PE
Tuesday: Vietnamese, (2) Maths, English, Music
Wednesday: Vietnamese, Maths, (3) Science, PE
Thursday: Vietnamese, Maths, English, Science.
Friday: Vietnamese, Maths, English, (4) Art.
Tạm dịch:
“Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn tiếng Anh vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.”
5, Write about you and your school subjects. ( Viết về em và những môn học trong trường )
“I am a pupil at Hung Vuong Primary School.
I go to school from Monday to Friday.
At school, I have Vietnamese, Maths, English, Music, Art, PE (Physical Education), IT và Science.
I have English on Monday and Wednesday.
My favourite subject is Vietnamese.”
Dịch:
“Mình là học sinh Trường Tiểu học Hùng Vương.
Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, tiếng Anh, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục, Tin học và Khoa học.
Mình có môn tiếng Anh vào ngày thứ 2 và thứ tư.
Môn học yêu thích của mình là Tiếng việt”
6, Project ( Dự án )
Ask a friend in another class about his/her timetable and tick the table below. Then tell the class about it.
(Em hãy hỏi 1 bạn khác trong trường về thời khóa biểu của bạn ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nội dung đó nhé.)
Qua đây, phụ huynh và các em cũng đã nắm rõ hơn được về nội dung và cách học sách tiếng Anh lớp 4 unit 8. Ở đây các con được hoàn thiện đầy đủ 4 kỹ năng chính đó là nghe, nói, đọc, viết phục vụ rất nhiều cho việc giao tiếp với thầy cô bạn bè. Đặc biệt qua những hình ảnh minh họa sinh động cũng là mẹo học từ vựng hiệu quả giúp các em ghi nhớ được từ vựng lâu hơn.
2. Giải bài tập sách bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 8
A. PHONICS – phát âm
1) Complete and say the words aloud (Hoàn thành và đọc to những từ sau)
- subject
- subjects
- district
- districts
2) Complete with the words above and say the sentences aloud ( Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)
1.
A: What subjects do you have today?
B: I have Science, Maths and Music.
A: Hôm nay bạn học những môn gì?
B: Mình học môn Khoa học, toán và âm nhạc.
- My favourite subject is English.
Môn học yêu thích của tớ là tiếng Anh.
- My school is in Hoan Kiem district.
Trường học của tớ ở quận Hoàn Kiếm.
- There are many districts in our city.
Có rất nhiều quận ở thành phố của chúng ta
B. VOCABULARY – Từ vựng
- Look and match. (Nhìn và nối)
1 – d: môn Tiếng Việt.
2 – e: môn khoa học.
3 – a: môn Tin học.
4 – f: môn Mỹ thuật.
5 – b: môn Toán.
6 – c: môn Âm nhạc.
- Read and tick (v). (Đọc và tick vào ô đúng)
- Chọn b
I have Vietnamese, Maths and English today.
Tôi học Tiếng Việt, Toán và tiếng Anh hôm nay
- Chọn c
Mai has Maths, Science and Art today.
Mai học Toán, Khoa học và Mỹ thuật hôm nay
- Chọn a
Nam and Hoa have Vietnamese, Maths and Music today.
Nam và Hoa học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc hôm nay
C. SENTENCE PATTERNS – mẫu câu
- Read and match. (Đọc và nối)
1 – b
What day is it today?
It’s Monday.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ 2
2 – d
When do you have English?
I have it on Tuesday and Thursday.
Cậu học môn tiếng Anh khi nào?
Tớ học môn tiếng Anh vào thứ 3 và thứ 5
3 – a
What subjects do you have today?
I have Vietnamese, Maths, English.
Hôm nay bạn học những môn gì?
Tớ học Tiếng Việt, Toàn và tiếng Anh
4- c
Who is your English teacher?
It’s Miss Hien
Ai là cô giáo tiếng Anh của bạn?
Là cô Hiên
- Look and complete. ( Nhìn và hoàn thành )
1,
A:What subjects do you have today?
B: I have Vietnamese, Maths, Music.
2,
A: What subjects does Phong have today?
B: He has Maths, Vietnamese and Science
3,
A: What subjects does Nga have today?
B: She has Art, Maths and Music
4,
A: What subjects do Nam and Mai have today?
B: They have Science, Maths and IT
Tạm dịch:
1.
A: Bạn học môn gì hôm nay?
B: Tớ học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc
2.
A: Phong học môn gì hôm nay?
B: Cậu ấy học Toán, Tiếng Việt, và khoa học
3.
A: Nga học môn gì hôm nay?
B: Cô ấy học Mỹ thuật, Toán và âm nhạc
4.
A: Nam và Mai học môn gì hôm nay?
B: Họ học Khoa học, Toán và Tin học
D. SPEAKING – NÓI
- Read and reply. (Đọc và đáp lại)
a, What day is it today?
b, What subjects do you have today?
c, When do you have English?
d, What is your favourite subject?
Tạm dịch:
a. Hôm nay là thứ mấy?
b. Hôm nay bạn học môn gì?
c. Khi nào bạn học tiếng Anh?
d. Môn học bạn yêu thích là gì?
2. Ask a friend in another class what subjects he/she has today
Em hãy hỏi 1 người bạn ở lớp khác về môn học nào mà bạn ấy sẽ học hôm nay
E. READING – ĐỌC
- Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
A: Do you have English today?
B: Yes, I do.
A: What days do you have it?
B: I have it on Monday and Tuesday. What about you?
A: Oh, I have English on Tuesday, Wednesdays, Thursday and Fridays.
Dịch:
A: Hôm nay bạn có học tiếng Anh không?
B: Có, tớ có học
A: Bạn học tiếng Anh những ngày nào?
B: Tớ học tiếng Anh vào thứ 2, và thứ 5. Còn cậu?
A: Ồ, tớ học tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
- Vietnamese
- Fridays
- Science
- Wednesdays
- Tuesdays
Dịch:
Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều.
F. WRITING – VIẾT
- Fill in your timetable. (Điền vào thời gian biểu của bạn)
Tại mục này các em tự điền thời gian biểu cá nhân của mình vào bảng nhé.
- Write about your friend and his/her school subjects.
Các em hãy viết về bạn của mình và những môn học của cô hoặc cậu ấy.
“Bạn của tôi là……….Cô/Cậu ấy học ở trường tiểu học………….Cô/ Cậu ấy đi học từ thứ 2 đến thứ…….Ở trường, cô/ cậu ấy học Toán………….và………..Cô/Cậu học tiếng Anh vào………….Môn học yêu thích của cô/cậu ấy là ……………”
Hy vọng với lời giải và đáp án của cuốn sách tiếng Anh lớp 4 ở trên cha mẹ sẽ giúp các con làm bài tập chính xác nhất, củng cố lại nền tảng cơ bản và có thể đạt được kết quả cao nhất trong quá trình học. Phụ huynh cũng có thể tham khảo thêm một vài phương pháp tự học tiếng Anh tại nhà hiệu quả nhất hiện nay như phần mềm học tiếng Anh online hay sách tiếng Anh dành cho trẻ em để các con học tập đạt kết quả tốt nhất.
Chúc các em học tốt chương trình sách tiếng Anh lớp 4 unit 8 nhé!
Recent Comments