Để giúp đỡ ba mẹ phụ huynh dạy các con học tiếng Anh tại nhà. Bài viết dưới đây, Step Up sẽ tổng hợp toàn bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 13 chuẩn nhất. Giờ đây, các bậc phụ huynh đã có thể tự mình dạy tiếng Anh cho các con mà không còn thấy hoang mang khi không biết tìm đáp án chính xác cho con ở đâu.
1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 5 unit 13
Dưới đây là toàn bộ lời giải chi tiết các bài tập Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 5 unit 13: What do you do in your freetime?, đầy đủ ba Lesson hỗ trợ các bạn học sinh tự học ở nhà và các bậc phụ huynh dạy các con.
Sách Giáo Khoa tiếng Anh lớp 5 unit 13 được chia làm 3 Lesson với các mục: Look, listen and repeat, Point and say, Let’s talk, Listen and tick, Read and complete, Let’s sing giúp các bạn học sinh luyện tập khả năng phát âm tiếng Anh, củng cố cấu trúc và từ vựng tiếng anh.
Tiếng Anh lớp 5 unit 13 – Lesson 1
- Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
a) Hi, Nam!
Chào Nam!
Hi, Tom. Come in.
Chào Tom. Mời vào.
b) What are you doing?
Bạn đang làm gì vậy?
I’m watching The World of Animals.
Mình đang xem Thế giới động vật.
c) Do you like watching animal programmes?
Bạn có thích xem những chương trình về động vật không?
Yes. I often watch them in my free time.
Có. Mình thường xem chúng vào thời gian rảnh.
d) What about you? What do you do in your free time?
Còn bạn thì sao? Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?
I ride my bike in the park.
Mình cưỡi xe đạp trong công viên.
- Point and say (Chỉ và đọc)
a) What do you do in your free time?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn ?
I surf the Internet.
Mình truy cập Internet. / Mình lướt Internet.
b) What do you do in your free time?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?
I go to the cinema.
Mình đi xem phim.
c) What do you do in your free time?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?
I clean the house.
Mình lau dọn nhà.
d) What do you do in your free time?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?
I do karate.
Mình tập ka-ra-tê.
- Let’s talk (Chúng ta cùng nói)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em làm gì trong thời gian rảnh. Do you like…? Bạn có thích…?
Yes, I do. / No, I don’t.
Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích
What do you do in your free time?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Tôi…
- Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn (√))
- b 2. a 3. b
Audio script
- Mary: Do you like my new picture, Nam?
Nam: Yes! It’s so nice! How often do you draw pictures, Mary?
Mary: I usually draw pictures in my free time.
- Nam: What do you do in your free time, Linda?
Linda: I often go to the cinema.
Nam: Do you go to the zoo?
Linda: Not very often.
- Read and complete (Đọc và hoàn thành)
(1) free (2) watch (3) go (4) twice (5) songs
Hoa: Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình vậy Quân?
Quân: Tôi thường xem những chương trình thể thao trên ti vi. Còn bạn thì sao Hoa?
Hoa: Tôi đi câu lạc bộ âm nhạc với những người bạn tôi.
Quân: Bạn có thường đi câu lạc bộ âm nhạc không?
Hoa: Hai lần một tuần.
Quân: Bạn làm gì ở đó?
Hoa: Tôi nhảy múa và hát.
- Let’s play (Chúng ta cùng chơi)
A matching game (Trò chơi kết hợp)
Tiếng Anh lớp 5 unit 13 – Lesson 2
- Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)
a) Hello, Akiko. May I ask you some questions for my survey?
Xin chào Akiko. Bạn có thể cho mình hỏi một vài câu hỏi cho cuộc khảo sát của mình nhé?
Sure.
Được chứ.
b) What do you do in your free time?
Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
I watch cartoons on TV.
Mình xem nhiều phim hoạt hình trên ti vi.
c) OK, watching cartoons. How about your mother? What does she do in her free time?
Được, xem những phim hoạt hình. Còn mẹ cậu thì sao? Bà ấy làm gì vào thời gian rảnh?
She goes shopping. ’
Bà ấy đi mua sắm.
d) Thank you very much.
Được. Cảm ơn bạn rất nhiều.
You’re welcome.
Không có chi.
- Point and say (Chỉ và đọc)
a) What does your father do in his free time?
Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
He goes fishing.
Ông ấy đi câu cá.
b) What does your mother do in her free time?
Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
She goes swimming.
Bà ấy đi bơi.
c) What does your brother do in his free time?
Anh/Em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
He goes skating.
Cậu ấy đi trượt pa-tanh.
d) What does your sister do in her free time?
Chị/Em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
She goes camping. Cô ấy đi cắm trại
- Let’s talk (Chúng ta cùng nói)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những thành viên trong gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh của họ.
What does your… do in his/her free time?
…làm gì vào thời gian rảnh của cậu/cô ấy?
He/She usually….
Cậu/Cô ấy thường xuyên… How often does he/she…?
Cậu/Cô ấy có thường…?
… every day/once/twice a week/month.
… mỗi ngày/một/hai lần một tuần/tháng.
- Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)
- c Phong thường đi trượt pa-tanh vào thời gian rảnh.
- 2. a Cha cậu ấy tập ka-ra-te hai lần một tuần.
- b Mẹ cậu ấy đi mua sắm vào những cuối tuần.
- 4. c Chị/Em gái cậu ấy lau dọn nhà vào thời gian rảnh.
Audio script
Hi! My name is Phong. In my free time, I often go skating with my friends because I like sports very much. My father likes sports, too. He do karate twice a week. My mother doesn’t like sports. She likes shopping. She often goes shopping at weekends. And my sister likes housework. She often cleans our house in her free time.
- Write about you (Viết về em)
- Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
I often play football in my free time.
Tôi thường chơi bóng đá vào thời gian rảnh.
- Bạn thường làm nó thế nào?
Twice a week.
Hai lần một tuần.
- Ba của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
My father often goes walks in his free time.
Bố của tôi thường đi dạo vào thời gian rảnh.
- Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
My mother often goes to the supermarket in her free time
Mẹ của tôi thường đi đến siêu thị vào thời gian rảnh.
- Let’s sing (Chúng ta cùng hát)
What do you do in your free time?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Hello, my friend, how are you?
What do you do in your free time?
In my free time, I go camping.
I go camping with my friends.
Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi cắm trại.
Tôi đi cắm trại với những người bạn.
Hello, my friend, how are you?
What do you do in your free time?
In my free time, I go fishing.
I go fishing with my friends.
Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi câu cá.
Tôi đi câu cá với những người bạn.
Tiếng Anh lớp 5 unit 13 – Lesson 3
- Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
- What do you do in your free time?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?
I surf the Internet.
Tôi truy cập Internet. / Tôi lướt Internet.
- What does he do in his free time?
Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ấy?
He listens to music.
Cậu ấy nghe nhạc.
- What does she do in her free time?
Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ấy?
She goes shopping.
Cô ấy đi mua sắm.
- What do they do in their free time?
Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?
They go camping.
Họ đi cắm trại.
- Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau)
- a Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?
I clean the house.
Tôi dọn dẹp nhà cửa.
- a Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ta?
She goes skating.
Cô ấy đi trượt pa-tanh.
3.b Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ta?
He goes to the cinema.
Cậu ấy đi đến rạp chiếu phim.
- a Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?
They work in the garden.
Họ làm việc trong vườn.
Audio script
- What do you do in your free time?
I clean the house.
- What does she do in her free time?
She goes skating.
- What does he do in his free time?
He goes to the cinema.
- What do they do in their free time?
They work in the garden.
- Let’s chant (Chúng ta cùng ca hát.)
What do you do?
What do you do in your free time?
I watch cartoons.
I watch cartoons.
What does he do in his free time?
He goes fishing.
He goes fishing.
What does she do in her free time?
She goes shopping.
She goes shopping.
Bạn làm gì?
Bạn làm gì
Vào thời gian rảnh?
Tôi xem những phim hoạt hình.
Tôi xem những phim hoạt hình.
Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ta?
Cậu ấy đi câu cá.
Cậu ấy đi câu cá.
Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ta?
Cô ấy đi mua sắm.
Cô ấy đi mua sắm.
- Read and draw lines to match (Đọc và vẽ đường cho phù hợp)
- c 2. a 3. b
Tên của tôi là Liên. Vào thời gian rảnh của tôỉ, tôi thường đi cắm trại với gia đình mình. Chỗ cắm trại là trong rừng gần sông Hồng. Chúng tôi đi đến đó bàng xe buýt vào buổi sáng. Ba tôi thích câu cá trên sông. Mẹ tôi thích vẽ. Bà ấy thường vẽ những bức tranh chỗ cắm trại.Tỏi thường đi bộ trong rừng bởi vì tôi thích thể thao. Chúng tôi trở về nhà trễ vào buổi tối. Chúng tối thích cắm trại rất nhiều.
- Write about what your family do at weekends (Viết về gia đình bạn làm gì vào những cuối tuần)
My name is Trinh.
At weekends, I often go to the music club.
My father goes to drink coffee with his friends.
My mother goes to the supermarket.
My brother goes to the sports centre.
Tôi của tôi là Trinh.
Vào những cuối tuần, tôi thường đi đến câu lạc bộ âm nhạc.
Ba tôi uống cà phê với những người bạn của ông ấy.
Mẹ tôi đi siêu thị
Em trai tôi đi đến trung tâm thể thao.
- Project (Dự án)
Phỏng vấn hai bạn học về họ làm gì vào thời gian rảnh của họ.
- Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)
Bây giờ tôi có thể…
hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động giải trí.
nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.
đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.
viết về gia đình tôi làm gì vào cuối tuần.
2. Giải bài tập Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 13
A. Pronunciation
Đây là phần trong sách bài tập giúp các con có thể rèn luyện cách phát âm, ngữ điệu tiếng Anh tại nhà.
- Mark the sentence intonation…(Đánh dấu ngữ điệu (↷) của câu. Sau đó đọc to những câu đó.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Tớ đi xem phim.
- Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh? Cô ấy lên mạng.
- Anh ấy làm gì vào thời gian rảnh? Anh ấy dọn nhà.
- Họ làm gì vào thời gian rảnh? Họ tập Karate.
2. Look and complete…(Nhìn và hoàn thành. Sau đó đọc to những câu đó.)
- swimming
- rides his bike
- cleans her house
- play football
Hướng dẫn dịch:
- Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Tớ đi bơi.
- Thời gian rảnh cậu ấy làm gì? Cậu ấy đi xe đạp.
- Thời gian rảnh cô ấy làm gì? Cô ấy dọn nhà.
- Thời gian rảnh họ làm gì? Họ chơi bóng đá.
B. Vocabulary
1. Read and match (Đọc và nối)
1. b | 2. e | 3. a | 4. c | 5. d |
Hướng dẫn dịch:
- lướt Internet
- dọn nhà
- chơi cờ
- tập Karate
- đi cắm trại
2. Look, read and circle a or b. (Nhìn, đọc và khoanh tròn a hoặc b.)
1. b | 2. b | 3. b | 4. a |
Hướng dẫn dịch:
- Thời gian rảnh bạn làm gì? Tớ đọc sách.
- Thời gian rảnh bố bạn làm gì? Bố tớ đi câu cá.
- Thời gian rảnh mẹ bạn làm gì? Mẹ tớ đi xem phim.
- Thời gian rảnh ông bà bạn làm gì? Họ xem TV.
C. Sentence patterns
- Read and match. (Đọc và nối.)
1. c | 2. b | 3. d | 4. a |
Hướng dẫn dịch:
- Bạn thích xem hoạt hình không? Không, tớ không.
- Thời gian rảnh bạn làm gì? Tớ thường đi câu cá.
- Bao lâu bạn mới đi câu cá? Một tuần một lần.
- Cuối tuần mẹ bạn làm gì? Mẹ tớ hay đi mua sắm.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. d | 2. a | 3. b | 4. e | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Kia là ai?
B: Đó là chị tớ.
2.
A: Thời gian rảnh chị ấy làm gì?
B: Chị ấy thường tới sở thú.
3.
A: Bao lâu chị ấy tới đó một lần?
B: Một tuần một lần.
4.
A: Con vật ưa thích của chị ấy là gì?
B: Chị ấy thích con khỉ.
5.
A: Tại sao chị ấy lại thích chúng?
B: Vì chúng thông minh.
D. Speaking
1. Read and reply (Đọc và đáp lại)
- I often go to the bookstore in my free time.
- My mother often plays the piano in her free time.
- My father often goes to drink coffee with his friends.
- My grandparents often do gardening.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi thường đi đến nhà sách vào thời gian rảnh của mình.
- Mẹ tôi thường chơi đàn piano vào thời gian rảnh của bà ấy.
- Ba của tôi thường đi uống cà phê với những người bạn của ông ấy.
- Ông bà của tôi thường làm vườn.
2. Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.)
- I often go to the bookstore in my free time.
- My mother often plays the piano in her free time.
- My father often goes to drink coffee with his friends.
- My grandparents often do gardening.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi thường đi đến nhà sách vào thời gian rảnh của mình.
- Mẹ tôi thường chơi đàn piano vào thời gian rảnh của bà ấy.
- Ba của tôi thường đi uống cà phê với những người bạn của ông ấy.
- Ông bà của tôi thường làm vườn.
E. Reading
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên tôi là Lucy. Tôi đến từ New York, Mỹ. Tôi là một họa sĩ. Tôi thường đọc những bài viết về phim trong thời gian rảnh của mình.
Xin chào. Tên tôi là Hiền. Tôi là giáo viên ở việt Nam. Tôi dạy tiếng Anh tọi trường tiểu học ở Hà Nội. Tôi thường đi mua sắm vào thời gian rảnh của tôi. Tôi thích nấu ăn cho gia đình mình.
Xin chào. Tên tôi là Michiko. Tôi đến từ Tokyo, Nhật Bản. Tôi là một ca sĩ nhạc pop. Tôi hát những bài hát tiếng Anh trong buổi diễn của mình, tôi thường đi xem phim vào thời gian rảnh của mình.
1. Look, read and complete. (Nhìn, đọc và hoàn thành)
- read articles about films
- teacher
- go shopping
- Japan
- go to the cinema
2. Read and write the answers. (Đọc và viết câu trả lời.)
- She’s an artist.
- She reads articles about films.
- She likes cooking for her family.
- She (often) goes to the cinema.
Hướng dẫn dịch:
- Lucy làm nghề gì? Cô ấy là một nghệ sĩ.
- Thời gian rảnh cô ấy làm gì? Cô ấy đọc các bài báo về phim.
- Hiền thích làm gì? Cô ấy thích nấu ăn cho gia đình.
- Thời gian rảnh Michiko làm gì? Cô ấy (thường) đi xem phim.
F. Writing
1. Put the words…(Đặt những từ theo thứ tự để tạo thành câu.)
- What do you do in your free time?
- I usually go camping.
- What does your brother do in his free time?
- He often watches cartoons on TV.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?
- Tôi thường đi cắm trại.
- Anh/em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
- Cậu ấy thường xem phim hoạt hình trên tivi.
2. Write about your family. (Viết về gia đình em.)
My name’s Phuong Trinh. There are four people in my family. I usually go to the English Club in my free time. My mother is a doctor. She usually reads books in her free time. My father is a director. He often plays tennis in her free time. My brother usually goes to the sports centre in his free time.
Hướng dẫn dịch:
Tên tôi là Phương Trinh. Có bốn người trong gia đình tôi. Tôi thường đi đến câu lạc bộ tiếng Anh vào thời gian rảnh của tôi. Mẹ tôi là bác sĩ. Bà ấy thường đọc nhiều sách vào thời gian rảnh của bà ấy. Cha tôi là giám đốc. ông ấy thường chơi quần vợt vào thời gian rảnh của ông ấy. Anh trai tôi thường đi đến trung tâm thể thao vào thời gian rảnh của anh ấy.
Để có thể sử dụng được tiếng anh, việc học từ vựng đóng vai trò rất quan trọng. Do đó, ba mẹ nên tìm hiểu thêm về các cuốn sách học từ vựng dành cho trẻ em , các phương pháp học từ vựng hiệu quả.
Bài viết trên đây, Step Up đã tổng hợp đầy đủ nhất về lời giải tiếng Anh lớp 5 unit 13 trong sách Giáo Khoa và Bài Tập tiếng Anh lớp 5 của Bộ Giáo Dục. Chúng tôi hi vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích cho các bậc phụ huynh và các con. Chúc các con học tập thật tốt với cuốn sách tiếng Anh lớp 5 nhé!
Recent Comments